Mô tả
Nhông 40C có cùi 2 bên
Dưới đây là bảng thông số kích thước đĩa nhông xích 40C tiêu chuẩn.
Đĩa nhông xích 40C tiêu chuẩn là nhông xích có các răng trên nhông ăn khớp với xích 40 tiêu chuẩn đi kèm:
(thao khảo thông số xích 40 tiêu chuẩn ANSI )
Tùy theo kích thước và tỉ số truyền thiết kế mà chọn loại nhông với số răng cho phù hợp, dưới đây là các nhông 40C với số lượng răng tăng dần từ 8 đến 112 răng.
Trong đó: lỗ trục D1:
– Tiêu chuẩn lỗ trục nhỏ nhất từ 15.875 mm (8 răng) đến 25.4 mm (loại 112 răng) tăng theo số răng. Đường kính lỗ trục tùy theo từng cơ cấu trục có thể nên cần phải gia công móc lỗ thêm để phù hợp với các hệ thống trục máy. Vì vậy khi chế tạo nhông thì lỗ trục luôn ở mức nhỏ nhất để đáp ứng được hầu hết các nhu cầu trục chuyền lực.
Độ dày B1, b1, B2, B3 tương ứng với nhông 1 dãy, nhông 2 dãy, nhông 3 dãy ( 2 nhánh, 3 nhánh) tiêu chuẩn là không đổi:
B1=0.284 inch ( 7.214 mm)
b1=0.275 inch ( 6.985 mm)
B2=0.841 inch ( 21.361 mm)
B3=1.407 inch ( 35.738 mm)
B: 7,2 mm | C: 5 mm | |||||||||
Bánh răng xích 40C | OD | P.C.D | A | BD | BL | Bánh răng xích 40C | OD | P.C.D | BD | BL |
8 T | 38 | 33 | 20 | 24 | 37 | 44 T | 185 | 178 | 73 | 47 |
9 T | 42 | 37 | 24 | 28 | 37 | 45 T | 189 | 182 | 73 | 47 |
10 T | 46 | 41 | 27 | 32 | 37 | 46 T | 193 | 186 | 73 | 47 |
11 T | 51 | 45 | 30 | 35 | 37 | 47 T | 197 | 190 | 73 | 47 |
12 T | 55 | 49 | 36 | 40 | 37 | 48 T | 201 | 194 | 73 | 47 |
13 T | 59 | 53 | 37 | 37 | 49 T | 205 | 198 | 73 | 47 | |
14 T | 63 | 57 | 42 | 37 | 50 T | 209 | 202 | 73 | 47 | |
15 T | 67 | 61 | 46 | 37 | 51 T | 214 | 206 | 73 | 47 | |
16 T | 71 | 65 | 50 | 37 | 52 T | 218 | 210 | 73 | 47 | |
17 T | 76 | 69 | 54 | 37 | 53 T | 222 | 214 | 73 | 47 | |
18 T | 80 | 73 | 57 | 37 | 54 T | 226 | 218 | 73 | 47 | |
19 T | 84 | 77 | 62 | 37 | 55 T | 230 | 222 | 73 | 47 | |
20 T | 88 | 81 | 67 | 40 | 56 T | 234 | 226 | 73 | 47 | |
21 T | 92 | 85 | 71 | 40 | 57 T | 238 | 230 | 73 | 47 | |
22 T | 96 | 89 | 75 | 40 | 58 T | 242 | 234 | 73 | 47 | |
23 T | 100 | 93 | 77 | 40 | 59 T | 246 | 238 | 73 | 47 | |
24 T | 104 | 97 | 63 | 40 | 60 T | 250 | 242 | 73 | 47 | |
25 T | 108 | 101 | 63 | 40 | 61 T | 254 | 246 | 73 | 47 | |
26 T | 112 | 105 | 63 | 40 | 62 T | 258 | 250 | 73 | 47 | |
27 T | 116 | 109 | 63 | 40 | 63 T | 262 | 254 | 73 | 47 | |
28 T | 120 | 113 | 63 | 40 | 64 T | 266 | 258 | 73 | 47 | |
29 T | 124 | 117 | 63 | 40 | 65 T | 270 | 262 | 83 | 47 | |
30 T | 128 | 121 | 63 | 40 | 66 T | 274 | 266 | 83 | 47 | |
31 T | 133 | 125 | 68 | 43 | 67 T | 278 | 270 | 83 | 47 | |
32 T | 137 | 129 | 68 | 43 | 68 T | 282 | 274 | 83 | 47 | |
33 T | 141 | 133 | 68 | 43 | 69 T | 286 | 279 | 83 | 47 | |
34 T | 145 | 137 | 68 | 43 | 70 T | 290 | 283 | 83 | 47 | |
35 T | 149 | 141 | 68 | 43 | 71 T | 294 | 287 | 83 | 47 | |
36 T | 153 | 145 | 68 | 43 | 72 T | 298 | 291 | 83 | 47 | |
37 T | 157 | 149 | 68 | 43 | 73 T | 303 | 295 | 83 | 47 | |
38 T | 161 | 153 | 68 | 43 | 74 T | 307 | 299 | 83 | 47 | |
39 T | 165 | 157 | 68 | 43 | 75 T | 311 | 303 | 83 | 47 | |
40 T | 169 | 161 | 68 | 43 | 76 T | 315 | 307 | 83 | 47 | |
41 T | 173 | 165 | 73 | 47 | 77 T | 319 | 311 | 83 | 47 | |
42 T | 177 | 169 | 73 | 47 | 78 T | 323 | 315 | 83 | 47 | |
43 T | 181 | 173 | 73 | 47 | 79 T | 327 | 319 | 83 | 47 | |
80 T | 331 | 323 | 88 | 50 |
Khi thiết kế hệ thống bộ truyền xích cần lưu ý các điểm sau:
1. Lực tác dụng trong bộ truyền xích
2. Tải trọng động của toàn mạng
3. Động năng va đập
Thông tin các dạng hỏng báo trước cần thay thế bảo dưỡng quan trọng:
– Mòn bản lề
– Hỏng do mỏi, vỡ con lăn, mòn con lăn
– Mòn răng đĩa nhông xích
– Má xích xoay tương đối so với chốt và ống (nhão giãn xích)
Nguyên nhân: chủ yếu do ma sát giữa má xích, ma sát giữa ống và con lăn, độ căng đạt đến giá trị tới hạn (đối với các bộ truyền không điều chỉnh được khoảng cách trục, hoặc đã hết giới hạn điều chỉnh)
Nhông xích – Nhông răng
Đĩa xích – Bánh răng
Cũng tương ứng với xích công nghiệp, thì nhông xích công nghiệp cũng được phân loại thành các loại khác nhau:
– Nhông bánh răng – nhông răng – bánh răng
– Nhông xích đĩa
Trong đó, Nhông xích hay nhông đĩa xích được chia làm 3 tên mã khác nhau: A B C theo cấu tạo hình dạng là:
+ Nhông xích nhóm A – hay bản A là nhông hình dạng tấm đĩa phẳng
+ Nhông xích nhóm B – hay bản B là nhông liền khối cùi trục 1 bên
+ Nhông xích nhóm C – hay bản C là nhông liền khối cùi trục 2 bên
– Trong đó theo số dãy xích thì nhông cũng hỗ trợ chia :
+ Nhông xích đĩa đơn
+ Nhông xích đĩa kép
+ Nhông xích đĩa 3, 4, …
+ Và một số nhông đặc biết: nhông xích kéo, nhông xích gạt, nhông xích bước đôi, nhông xích tải…
Nhông 40C có cùi 2 bên
Ngoài ra công ty Toàn Phát còn cung cấp một số sản phẩm trong công nghiệp khác như: Băng tải pvc, túi lọc bụi, Băng tải PU, băng tải cao su, băng tải con lăn, băng tải gầu, gầu tải, gầu sắt, gầu nhựa, kẹp nối S4, dây curoa,…
Nhông xích, xích công nghiệp, xích gầu tải, nhông xích công nghiệp, nhông xích A, nhông xích B, nhông xích C, băng tải, băng tải pu, băng tải gầu, băng tải cao su, băng tải pvc, gầu tải, gầu tải sắt, gầu tải nhựa, bulong gầu, phụ kiện băng tải, dây curoa, túi lọc bụi, khớp nối xích, vòng bi, máy đóng bao tự động, dây đai dẹt
Mọi chi tiết xin liên hệ – A Thắng: 01674161559 – 0917352638
Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát
Phòng KD: Phòng 603-CT3A-KĐT Mễ Trì Thượng-Từ Liêm-Hà Nội
Cửa hàng: 321 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội
ĐT/Fax: 02438.489.388 Hotline: 0917.352.638
Email: huaquyetthang@gmail.com
Website: toanphatinfo.com
Website: bangtaitoanphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.