Mô tả
Băng tải cao su bố EP
Bạn đang muốn tìm sản phẩm băng tải cao su để sử dụng cho công ty hoặc nhà máy nơi bạn đang làm việc?Bạn đang không biết lựa chọn mua sản phẩm băng tải cao su ở đâu để có được sản phẩm tốt nhất giá thành rẻ và sử dụng lâu bền nhất ?
Hãy đến với Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Đầu Tư Và Thương Mại Toàn Phát của chúng tôi để có được những tư vấn nhiệt tình của nhân viên và có được sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.
Đặc điểm cấu tạo:
– Lớp bố của băng tải cao su được làm từ sợi Polyester và polyamid đã qua lưu hóa.
– Độ bền kéo giới hạn cao, chịu lực tốt, tỉ lệ giãn của sợi thấp
– Chịu nước tốt, hoạt động tốt trong môi trường ẩm ướt
– Vận hành ổn định, trơn tru từ lúc bắt đầu hoạt động
– Bề rộng của phần bố được gia cố tốt hơn trong việc chịu mài mòn và va chạm
ứng dụng:
– Sử dụng rộng rãi trong tải nặng, tải với khoảng cách dài và trung bình, tốc độ cao, hoặc môi trường có độ ăn mòn lớn
– Phù hợp cho việc khai thác mỏ, những nơi cần tải những vật liệu có kích thước lớn tỉ trọng lên tới:
5g/cm3 và ở khoang độ cao 1 m
Các loại băng tải:
– Theo mục đích sử dụng: có băng tải thường, băng tải chịu dầu, chịu axit và kiềm, băng tải chịu giá lạnh, băng tải chống tĩnh điện, chống cháy, chống mài mòn…
– Theo các cấu trúc : các băng tải được với các lớp bố, băng tải với những lõi thép…..
Băng tải cao su tại nhà máy sản xuất
Thông số kỹ thuật:
Loại sợi | Độ dày bố (mm) | Độ bền kéo danh nghĩa ( N/mm) | Lực giãn tại điểm gãy (%) | Lực giãn khi tải (%) | Bản rộng (mm) | ||||
2 bố | 3 bố | 4 bố | 5 bố | 6 bố | |||||
EP80 | 0.6 | 160 | 240 | 320 | 400 | 480 | ≥10 | ≤4 | 300 ~
1500 |
EP100 | 0.7 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | |||
EP125 | 0.7 | 250 | 375 | 500 | 625 | 750 | |||
EP150 | 0.8 | 300 | 450 | 600 | 750 | 900 | |||
EP200 | 1 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | |||
EP250 | 1.2 | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | |||
EP300 | 1.25 | 0 | 900 | 1200 | 1500 | 1800 | |||
EP350 | 1.3 | 0 | 0 | 1400 | 1750 | 2100 | |||
EP400 | 1.4 | 0 | 0 | 1600 | 2000 | 2400 |
Thông số bề mặt cao su:
Chủng loại | Lực kéo | Hao mòn (mm3) | Tỉ lệ thay đổi của lực kéo và độ dãn theo thời gian(%) | |
(Mpa)≥ | (Kg/cm2)≥ | |||
Điều kiện thông thường(L) | 15 | 150 | 200 | -25~ +25 |
Chịu mài mòn(D) | 18 | 180 | 100 | -25~ +25 |
Chống cắt và hiệu chỉnh(H) | 24 | 240 | 120 | -25~ +25 |
Băng tải cao su bố EP
Ngoài ra công ty Toàn Phát còn cung cấp một số sản phẩm trong công nghiệp khác như: Băng tải pvc, túi lọc bụi, Băng tải PU, băng tải cao su, băng tải con lăn, băng tải gầu, gầu tải, gầu sắt, gầu nhựa, kẹp nối S4, dây curoa,…
Nhông xích, xích công nghiệp, xích gầu tải, nhông xích công nghiệp, nhông xích A, nhông xích B, nhông xích C, băng tải, băng tải pu, băng tải gầu, băng tải cao su, băng tải pvc, gầu tải, gầu tải sắt, gầu tải nhựa, bulong gầu, phụ kiện băng tải, dây curoa, túi lọc bụi, khớp nối xích, vòng bi, máy đóng bao tự động, dây đai dẹt
Mọi chi tiết xin liên hệ – A Thắng: 01674161559 – 0917352638
Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát
Phòng KD: Phòng 603-CT3A-KĐT Mễ Trì Thượng-Từ Liêm-Hà Nội
Cửa hàng: 321 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội
ĐT/Fax: 02438.489.388 Hotline: 0917.352.638
Email: huaquyetthang@gmail.com
Website: toanphatinfo.com
Website: bangtaitoanphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.