Mô tả
Vải lọc bui FMS – vải lọc chịu nhiệt 260°C
Mô tả sản phẩm : Túi lọc bụi PTFE (Fluorocarbon sợi/Polytetraflouroethylene aka PTFE).
Nhiệt độ hoạt động tối đa liên tục là 240degrees.
Các ứng dung phổ biến : các nhà máy điện đốt than, sản xuất xi măng, và các xưởng đúc thép.
Khả năng chịu hóa chất là tuyệt vời và tính kháng mài mòn là cao hơn các sợi protein, nhưng không tốt như hầu hết các chất tổng hợp. Teflon có chi phí cực cao và thường được sử dụng sau khi mọi thứ khác đã thất bại. Teflon có sẵn trong cả hai sản phẩm dệt.
Túi lọc bụi PTFE chịu mài mòn kém và đòi hỏi dây đỡ tối thiểu 20 dây đứng khi sử dụng trong túi hình ống.
Thông số kỹ thuật :
– Trọng lượng : 800 g/M2
– Độ dày : 1,8 mm, 2,0 mm
– Độ thoáng khí : 500 – 600L khí / M2/s
– Lực kéo ngang : > 700N/5×20 cm
– Lực kéo dọc : > 800N/ 5×20 cm
– Độ giãn ngang :< 30%
– Độ giãn dọc :< 50%
– Nhiệt độ liên tục : 2400C
– Nhiệt độ max : 2600C
Quy cách may miệng của túi lọc bụi | Túi lọc bụi miệng thép đàn hồi | ||||
Túi lọc bụi miệng luồn dây | |||||
Túi lọc bụi miệng có phi thép phi 4 | |||||
Túi lọc bụi không may miệng để thông 2 đầu | |||||
Túi lọc bụi miệng nỉ | |||||
Quy cách may đáy của túi lọc bụi | Túi lọc bụi may đáy theo kiểu đáy rẹt | ||||
Túi lọc bụi may đáy theo kiểu đáy cốc | |||||
Túi lọc bụi không may đáy | |||||
Một số loại túi lọc bụi thông dụng thường được sử dụng | |||||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 độ C | phi 100 mm | phi 160 mm | phi 240 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 độ C | phi 105 mm | phi 165 mm | phi 250 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 110 mm | phi 170mm | phi 255 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 115 mm | phi 175 mm | phi 260 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 120 mm | phi 180 mm | phi 265 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 125 mm | phi 185 mm | phi 270 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 130 mm | phi 190 mm | phi 275 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 135 mm | phi 195 mm | phi 280 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 138 mm | phi 200 mm | phi 290 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 140 mm | phi 210 mm | phi 300 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 150 mm | phi 220 mm | phi 400 mm | ||
Vải lọc bụi FMS – Vải lọc chịu nhiệt 260 | phi 155 mm | phi 230 mm | phi 500 mm |
Đặc điểm của túi:
Vải thường được may thành túi lọc bụi hình tròn đường kính ( miệng túi lọc bụi hay còn gọi là phi miệng nhỏ nhất là phi 50 mm đến 600mm ….hay lớn hơn tùy theo yêu cầu của khách đặt ) và có chiều dài từ 0.3m đến 2m. Cũng có khi may thành hình hộp chữ nhật chiều rộng B = 20 – 60mm , dài L=0.6 – 2m. trong 1 hệ thống lọc có thể được thiết kế rất nhiều túi liên kết với nhau chia ra làm nhiều ngăn.
Với quy cách may túi tròn và dài thì thường người ta thường mai kín 1 đầu, đầu kia để trống. khi làm việc, đầu trống được liên kết với cổ dẫn khí lọc vào túi trên mặt sang phân cách của buồng lọc bụi. khi cho không khí trước khi lọc đi vào trong túi qua cổ , dòng khí đi xuyên qua túi vải ra khoang khí sạch và thoát ra ngoài . chiều đi này sẽ làm túi vải tự căng ra thành bề mặt lọc hình trụ tròn.
Với ớ đồ này, miệng túi nối với mặt sang thương được quay xuống phía dưới để tháo bụi ra khởi túi làm sạch mặt vải.
khi cho không khí đi theo chiều từ bên ngoài vào bên trong túi, trong túi phải có khung căng túi làm từ kim loại để túi không bị xẹp lại khi làm việc.
Với sơ đồ này, miệng túi nói với mặt sang thường được quay lên phía trên.
Với túi lọc bụi hình chữ nhật, chỉ có một sơ đồ là cho không khí đi từ bên ngoài vào bên trong túi, và bên trong túi buộc phải có khung căng túi vải..
khoảng các giữa các túi chọn từ 30 – 100mm
việc hoàng nguyên bề mặt lọc có thể tiến hàng sau khi ngường cho không khí đi qua thiết bị và làm sạch bụi trên mặt vải bằng 2 cách:
– Rung rũ bằng cơ khí nhờ một cơ cấu đặt biệt
– Thôi ngược lại bằng khí nén hay không khí sạch
Vì có đặc điểm là chu kỳ làm việc gián đoạn xen kẽ với chu kỳ hoàn nguyên nên thiết bị này bao giờ cũng có hai hay nhiều ngăn ( hay nhiều block trong cùng 1 ngăn) để có thể ngừng làm việc từng ngăn ( hay từng block) mà rũ bụi . tải trọng không khí của túi lọc thông thương là 150 – 200m/h. Trở lực của thiết bị khoảng 120 – 150 kg/m2. Chu kỳ rũ bụi là 2 – 3h.
Vải lọc bui FMS – vải lọc chịu nhiệt 260°C
Ngoài ra công ty Toàn Phát còn cung cấp một số sản phẩm trong công nghiệp khác như: Băng tải pvc, túi lọc bụi, Băng tải PU, băng tải cao su, băng tải con lăn, băng tải gầu, gầu tải, gầu sắt, gầu nhựa, kẹp nối S4, dây curoa,…
Nhông xích, xích công nghiệp, xích gầu tải, nhông xích công nghiệp, nhông xích A, nhông xích B, nhông xích C, băng tải, băng tải pu, băng tải gầu, băng tải cao su, băng tải pvc, gầu tải, gầu tải sắt, gầu tải nhựa, bulong gầu, phụ kiện băng tải, dây curoa, túi lọc bụi, khớp nối xích, vòng bi, máy đóng bao tự động, dây đai dẹt
Mọi chi tiết xin liên hệ – A Thắng: 01674161559 – 0917352638
Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát
Phòng KD: Phòng 603-CT3A-KĐT Mễ Trì Thượng-Từ Liêm-Hà Nội
Cửa hàng: 321 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội
ĐT/Fax: 02438.489.388 Hotline: 0917.352.638
Email: huaquyetthang@gmail.com
Website: toanphatinfo.com
Website: bangtaitoanphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.